``` Truyền Hình - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "truyền hình" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "truyền hình" trong câu:

Xin báo cho cô biết nhé, Hairdo, 1 kênh truyền hình lớn lớn đã chú ý tới tôi rồi đấy.
Samo da znaš jedna velika TV-postaja se zanima za mene.
Vào ngày trước khi truyền hình bị tê liệt đã có một vài bản tin về dịch bệnh này ở Paris và New York.
Dan prije nego što su prestala emitiranja, prijavljene su infekcije u Parizu i New Yorku.
Thông điệp đó phải có mặt trên mọi tờ báo, mọi đài phát thanh và truyền hình.
Mora biti u svim novinama, radijskim i televizijskim emisijama.
Valery Nabokov nhập khẩu hoa và máy truyền hình vào đất nước này.
Valerij Nabokov. Uvozi cvijeće i televizore u ovu zemlju.
Ôi đúng là một chương trình truyền hình!
Koji show, dame i gospodo! Koji show!
Chúng tôi truyền hình trực tiếp cho 20 triệu người xem.
Prijenos emitiramo uzivo za preko 20 milijuna gledatelja.
Trên TV, kênh truyền hình cáp quốc gia.
Na TV-u. Na regionalnoj kablovskoj mreži.
Explorer, đây là Kowalski, xác nhận đã thấy các mảnh vỡ, mảnh vỡ từ vệ tinh truyền hình.
EKSPLORERU, OVDE KOVALSKI, POTVRĐUJEM DA VIDIM OTPAD KOJI JE NASTAO OD BSE SATELITA. - PAZI!
Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn.
I broj jedan muzičar, zvijezda telenovela i romanopisac.
Truyền hình trực tiếp tại sân bay quốc tế phố Đông Thượng Hải...
Izgledaš živahno kao na Pudong šangajskom međunarodnom aerodromu...
Truyền hình trực tiếp từ nhà tù Kalahari ở Nam Phi, nơi giam giữ các tù nhân bạo lực và tàn nhẫn nhất mà thế giới từng có.
PRIJENOS UŽIVO IZ KALAHARIJA ZATVORA IZ JUŽNE AFRIKE, DOM NAJNEMILOSRDNIJIH I NASILNIH KRIMINALACA KOJE JE SVIJET IKAD VIDIO.
Bà ta đã thú tội trực tiếp trên truyền hình rồi.
Uživo na televiziji je priznala da je sudionik.
Một gã thừa nhận mình là thằng khốn ngay trên truyền hình sao?
Tipu koji prizna da je divovski šupak na televiziji?
Văn hóa đối với Nick là chương trình truyền hình thực tế chiếu liên tục... với một tay đút vào quần lót của anh ấy.
Nickov pojam kulture bio je maraton reality showova s rukom zavučenom u bokserice.
Anh lên sóng truyền hình quốc gia và cầu xin em cứu mạng anh.
Ti si otišao na nacionalnu televiziju i preklinjao me da ti spasim život.
Cô đã lên sóng truyền hình quốc gia... và nói với mọi người là chính tôi đã giết vợ mình.
Bili ste na nacionalnoj televiziji i govorili ljudima da sam usmrtio suprugu.
Tôi làm chủ một dịch vụ tin tức truyền hình.
Vodim uspješan posao za TV vijesti.
Tao sẽ giết mày trên sóng truyền hình trực tiếp, nhưng trước đó mày phải niếm mùi đau khổ cái đã.
Ubit ću te u prijenosu uživo, ali to ne znači da prije toga ne možeš patiti privatno.
Dĩ nhiên, Xander Cage có thể trả tiền truyền hình vệ tinh như một người bình thường.
Naravno, Xander Cage ne može platiti satelitske tvrtke, baš kao i dobar momak.
Và có lẽ nào chúng ta sẽ đột nhiên nhìn thấy nhiều nhân vật nữ trong phim hoạt hình trong những trò chơi và phim truyền hình dài tập?
Hoćemo li iznenada vidjeti puno više ženskih likova u crtanim filmovima, u igrama ili u TV emisijama?
Trong thế giới truyền hình -- đó là cách mà những điều không thể tưởng tượng được đang diễn ra -- trong thế giới truyền hình, có những người gác cửa, những biên tập viên, họ kiểm soát các luồng thông tin.
U širokopojasnom društvu -- ovako glasi osnivačka mitologija -- u širokopojasnom društvu, postojali su ti vratari, urednici, koji su kontrolirali protok informacija.
Khi cháu xem TV... Nó giống như một chương trình truyền hình, cảm giác không có thật...
Dijete: "Kad gledam TV, to su sve neke emisije koje -- u kojima se pretvaraju,
Một kiểu thí nghiệm mà tôi rất thích đó là khi những phụ nữ đang mang thai xem một bộ phim truyền hình dài tập nào đó trong suốt quá trình mang thai thì đứa bé của họ khi sinh ra có thể nhận biết được nhạc nền của bộ phim đó.
Moj omiljeni pokus ove vrste je onaj koji je pokazao da su bebe žena koje su gledale određenu sapunicu svaki dan tijekom trudnoće prepoznale uvodnu pjesmu te serije kad su se rodila.
Nhưng dù đã làm một bộ phim tài liệu lên truyền hình một vài lần, tôi luôn cảm thấy mình hạnh phúc nhất khi tôi ở bên cạnh những người thân quen với mình mỗi ngày.
Ali čak i kad sam napravio dokumentarac, i bio par puta na televiziji, smatram da sam na vlastitoj najvišoj točci kada sam s ljudima koji me okružuju svakoga dana.
Và TV, vệ tinh và truyền hình cáp tăng giá lên nhiều.
Rastu i prihodi od televizije, satelitske i kablovske televizije.
(Cười) Nhưng tôi cũng nổi tiếng là một nhân vật truyền hình thiểu số và một nhà sưu tầm nhiệt huyết cuốn tập san Các Thiết kế trong tầm tay, vì vậy tôi biết khá rõ mọi thứ.
(Smijeh) Ali, ja sam i poznata manja televizijska ličnost i pohlepni sakupljač kataloga Design Within Reach, tako da manje-više znam sve što treba znati.
Ví dụ, tôi từng là thành viên của kênh truyền hình sinh viên phát những bản tin xung quanh kí túc xá, và trong một cuộc gặp diễn ra rất khuya, tôi đã nói, "Xin lỗi, bác sĩ, em phải về.
Naprimjer, bila sam dio studentske televizijske postaje koja je prenosila vijesti iz kampusa i tijekom jednog sastanka koji počeo vrlo kasno, rekla sam: "Oprostite, doktore, moram ići.
Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình.
Sada u mom medicinskom kartonu piše da Eleanor umišlja da je televizijska voditeljica.
Vì vậy, tôi lên truyền hình.
Tako vam ja stanem pred kamere.
Đó đại loại giống như Lễ Tạ ơn với ông chú bảo thủ (bàn luận) về hóc-môn giới tính với hàng triệu khán giả truyền hình trực tiếp.
To je poput Dana zahvalnosti sa vašim konzervativnim ujakom na steroidima, sa publikom koja se broji u milijunima.
Tôi đã trở thành khách mời trên chương trình tin tức của truyền hình cáp "Đếm ngược với Keith Olbermann."
Pozvali su me da gostujem u informativnoj emisiji na kabelskoj televiziji "Countdown With Keith Olbermann" ("Odbrojavanje s Keithom Olbermannom)".
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Một thực tế thú vị mà tôi học được khi lên sóng truyền hình với Keith Olbermann là con người trên Internet là cặn bã
(Smijeh) (Pljesak) Jedna stvar koju sam naučila dok sam radila s Keithom Olbermannom jest da su ljudi na internetu odvratni.
nhưng một vài tuần sau đó, băng ghi âm được phát sóng trên truyền hình, và một phần đáng kể đưa lên mạng.
no par tjedana kasnije, audio snimke pojavile su se na televiziji, a značajan udio postao je dostupan i na Internetu.
Mỗi cuốn sách, mỗi bài báo, mỗi bài hát, mỗi chương trình truyền hình -- chỉ duy nhất một chủ đề.
Svaka knjiga, novinski članak, pjesma, TV program -- ima samo jednu temu.
Liên Minh Bảo Vệ Khí Hậu đang chuẩn bị một chiến dịch toàn quốc-- huy động người dân, quảng cáo truyền hình và internet, đài phát thanh, báo chí -- liên kết với tất cả mọi người từ đội hướng đạo nữ đến thợ săn và ngư dân.
Spomenuti Savez za klimatsku zaštitu će pokrenuti nacionalnu kampanju široku mobilizaciju, televizijske oglase, internet oglase, radio, tisak - uz partnerstvo sa svima od izviđača do lovaca i ribolovaca.
Chủ yếu là các bản tin truyền hình địa phương, thật không may là nó chỉ dành 12 phần trăm cho tin tức quốc tế
Lokalne televizijske kuće su postale brojne, i nažalost posvećuju samo 12% svih priloga međunarodnim vijestima.
Tiền thưởng, tiền hoa hồng, chương trình truyền hình trực tiếp cho họ.
Točno? Bonusi, provizije, njihov osobni "reality show".
Sẽ như thế nào nếu chúng tôi có một đài truyền hình Châu Phi phát sóng những câu chuyện khác nhau về Châu Phi đến toàn thế giới?
Što kad bi imali afričku televizijsku mrežu koja bi prenosila raznolike afričke priče diljem cijelog svijeta?
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
Sada, što kada bi moja cimerica znala o mojoj prijateljici Fumi Ondai, neustrašivoj ženi koja vodi TV show u Lagosu, i koja je odlučna da ispriča priče koje želimo zaboraviti?
Một người bạn, ngay sau đó, đã nói với tôi rằng cô ta đã nghe về Tim Russert một nhà báo nổi tiếng cả nước nói chuyện về tôi trên truyền hình quốc gia.
Nedugo nakon toga prijateljica mi je rekla kako je čula da je Tim Russert, nacionalno poznati novinar pričao o meni na nacionalnoj televiziji.
Người sáng lập ra nó, một nhà sản xuất truyền hình Ai Cập, tên là Ahmed Abou Haïba, mong muốn giới trẻ sẽ được truyền cảm hứng từ đạo Hồi để sống cuộc sống tốt hơn.
Njegov tvorac, koji je egipatski TV producent koji se zove Ahmed Abou Haiba, želi da mladi ljudi budu inspirirani islamom kako bi bolje živjeli.
Hai ngày trước lần thử sức nín thở hoành tráng, để lập kỷ lục, đạo diễn chương trình đặc biệt của tôi nghĩ nếu chỉ nhìn ai đó nín thở, và gần như chết đuối, thì hơi chán để truyền hình.
Dva dana prije mog velikog pokušaja držanja daha za rekord, producenti mog televizijskog specijala mislili su da je samo gledanje nekog dok drži dah i skoro se guši, predosadno za televiziju.
Nhưng không còn cách nào để chuẩn bị truyền hình trực tiếp việc đó, trên chương trình của Oprah.
Ali nije bilo načina pripremiti se za aspekt prijenosa uživo, biti na Opri.
Nhưng với truyền hình học muốn tôi đứng thẳng để họ có thể thấy mặt tôi, đơn giản là vậy.
Ali za televiziju, željeli su da budem uspravno tako da mi vide lice.
Nó bao hàm mọi thứ, thức ăn, quần áo, truyền hình, sự đun nóng.
Ovo obuhvaća sve, hranu koju jedemo, odjeću, televiziju, grijanje.
Bởi vì, điểm mấu chốt là, những nhà tài trợ rất thích việc này, anh ta sẽ luôn luôn cho bà ta xuất hiện trên truyền hình.
jer, naposljetku, sponzorima se to sviđa i on će je stalno izlagati televizijskoj publici.
Khi nghĩ về tương lai, anh có nghĩ là có thể Big Brother [Chương trình truyền hình] sẽ chiếm được nhiều quyền lực hơn bí mật hơn hay chúng ta đang xem Big Brother hay chỉ là được diễn theo cách khác?
Kad razmišljaš o budućnosti, misliš li da je vjerojatnije da će Big Brother preuzeti više količinu kontrole, više privatnosti, ili ćemo mi gledati Big Brothera, ili će se to tek odigrati?
Đây là nước giàu nhất thế giới với kênh truyền hình Al Jazeera.
To je najbogatija zemlja u svijetu s Al Jazeerom.
3.354444026947s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?